|
TAM TẠNG PĀLI - VIỆT
CARIYĀPIṬAKAPĀḶI & HẠNH TẠNG
Người Dịch: Tỳ khưu Indacanda (Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader) |
|||
|
CARIYĀPIṬAKA PĀḶI & HẠNH TẠNG
VISAYASŪCI - MỤC LỤC
*****
I. Dānapāramitā - Sự Toàn Hảo về Bố Thí: 1. Akitticariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Akitti 250 - 253 2. Saṅkhacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Saṅkha 252 - 253 3. Kurudhammacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Kurudhamma 254 - 255 4. Mahāsudassanacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mahāsudassana 254 - 257 5. Mahāgovindacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mahāgovinda 256 - 257 6. Nimirājacariyaṃ - Hạnh của Đức Vua Nimi 258 - 259 7. Candakumāracariyaṃ - Hạnh của Hoàng Tử Canda 258 - 259 8. Sivirājacariyaṃ - Hạnh của Đức Vua Sivi 260 - 263 9. Vessantaracariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Vessantara 262 - 273 10. Sasapaṇḍitacariyaṃ - Hạnh của Con Thỏ Hiền Trí 274 - 277
Akittivaggo paṭhamo - Phẩm Akitti là phần thứ nhất.
II. Sīlapāramitā - Sự Toàn Hảo về Giới: 1. Mātuposakacariyaṃ - Hạnh của Vị Nuôi Dưỡng Mẹ 278 - 279 2. Bhūridattacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Bhūridatta 280 - 281 3. Campeyyanāgacariyaṃ - Hạnh của Con Rồng Campeyya 282 - 283 4. Cullabodhicariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Cullabodhi 282 - 285 5. Mahisarājacariyaṃ - Hạnh của Con Trâu Chúa 284 - 287 6. Rurumigarājacariyaṃ - Hạnh của Con Nai Chúa Ruru 286 - 289 7. Mātaṅgacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mātaṅga 290 - 291 8. Dhammadevaputtacariyaṃ - Hạnh của Thiên Tử Dhamma 290 - 293 9. Alīnasattacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Alīnasatta 292 - 295 10. Saṅkhapālacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Saṅkhapāla 294 - 297
Hatthanāgavaggo dutiyo - Phẩm Con Long Tượng là phần thứ nhì
III. Nekkhamma pāramitā - Sự Toàn Hảo về Xuất Ly: 1. Yudhañjayacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Yudhañjaya 298 - 299 2. Somanassacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Somanassa 298 - 303 3. Ayogharacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Ayoghara 302 - 305 4. Bhisacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Bhisa 304 - 305 5. Soṇapaṇḍitacariyaṃ - Hạnh của vị Hiền Trí Soṇa 306 - 307
6. Temiyapaṇḍitacariyaṃ - Hạnh của vị Hiền Trí Temiya 308 - 311
V. Sacca pāramitā - Sự Toàn Hảo về Chân Thật: 7. Kapirājacariyaṃ - Hạnh của con Khỉ Chúa 312 - 313 8. Saccatāpasacariyaṃ - Hạnh của Đạo Sĩ Sacca 312 - 313 9. Vaṭṭapotakacariyaṃ - Hạnh của Chim Cút Con 312 - 315 10. Maccharājacariyaṃ - Hạnh của Vua Cá 314 - 317 11. Kaṇhadīpāyanacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Kaṇhadīpāyana 316 - 319 12. Sutasomacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Sutasoma 320 - 321
VI. Mettā pāramitā - Sự Toàn Hảo về Từ Ái: 13. Suvaṇṇasāmacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Suvaṇṇasāma 322 - 323 14. Ekarājacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Ekarāja 322 - 323
VII. Upekkhā pāramitā - Sự Toàn Hảo về Hành Xả: 15. Mahālomahaṃsacariyaṃ - Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mahālomahaṃsa 324 - 325
Uddānagāthā - Bài Kệ Tóm Tắt 324 - 327
--ooOoo--
|
|||