|
TAM TẠNG PĀLI - VIỆT tập 37
PAṬISAMBHIDĀMAGGO & PHÂN TÍCH ĐẠO Tập Một Người Dịch: Tỳ khưu Indacanda (Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader) |
|
||
|
PAṬISAMBHIDĀMAGGO & PHÂN TÍCH ĐẠOTập 1
VISAYASŪCI - MỤC LỤC
A. MAHĀVAGGO - PHẨM CHÍNH YẾU:
I. Ñāṇakathā - Giảng về Trí:
Mātikā - Tiêu Đề 02 - 09 1. Sutamayañāṇa - Trí về yếu tố tạo thành điều đã được nghe 10 - 79 2. Sīlamayañāṇa - Trí về yếu tố tạo thành giới 80 - 91 3. Samādhibhāvanāmayañāṇa - Trí về yếu tố tạo thành việc tu tập định 91 - 95 4. Dhammaṭṭhitiñāṇa - Trí về sự hiện diện của các pháp 94 - 101 5. Sammasanañāṇa - Trí về sự thấu hiểu 100 - 103 6. Udayabbayānupassanañāṇa - Trí quán xét sự sanh diệt 104 - 109 7. Vipassanañāṇa - Trí về minh sát 108 - 111 8. Ādīnavañāṇa - Trí về điều tai hại 112 - 115 9. Saṅkhārupekkhāñāṇa - Trí về các trạng thái xả đối với các pháp hữu vi 114 - 125 10. Gotrabhūñāṇa - Trí chuyển tộc 124 - 129 11. Maggañāṇa - Trí về Đạo 128 - 133 12. Phalañāṇa - Trí về Quả 132 - 137 13. Vimuttiñāṇa - Trí về giải thoát 136 - 139 14. Paccavekkhanañāṇa - Trí về việc quán xét lại 138 - 143 15. Vatthunānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các vật nương 142 - 147 16. Gocaranānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các hành xứ 148 - 153 17. Cariyānānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các hành vi 152 - 159 18. Bhūminānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các lãnh vực 160 - 161 19. Dhammanānattañāṇa - Trí về tính chất khác biệt của các pháp 162 - 167 20 - 24. Ñāṇapañcaka - Năm loại trí 166 - 167 25 - 28. Paṭisambhidāñāṇa - Trí về sự phân tích 168 - 175 29 -31. Ñāṇattaya - Ba loại trí 174 - 179 32. Ānantarikasamādhiñāṇa - Trí về định không gián đoạn 180 - 183 33. Araṇavihārañāṇa - Trí về sự an trú không uế nhiễm 184 - 185 34. Nirodhasamāpattiñāṇa - Trí về sự chứng đạt thiền diệt 186 - 191 35. Parinibbānañāṇa - Trí về sự viên tịch Niết Bàn 190 - 193 36. Samasīsaṭṭhañāṇa - Trí về ý nghĩa của các pháp đứng đầu được tịnh lặng 192 - 195 37. Sallekhaṭṭhañāṇa - Trí về ý nghĩa của việc dứt trừ 194 - 197 38. Viriyārambhañāṇa - Trí về việc khởi sự tinh tấn 196 - 197 39. Atthasandassanañāṇa - Trí về sự trực nhận ý nghĩa 198 - 199 40. Dassanavisuddhiñāṇa - Trí về sự thanh tịnh trong việc nhận thức 198 - 201 41. Khantiñāṇa - Trí về việc chấp nhận 200 - 201 42. Pariyogāhanañāṇa - Trí về sự thâm nhập 202 - 203 43. Padesavihārañāṇa - Trí về sự an trú vào các lãnh vực 202 - 203 44 - 49. Vivaṭṭañāṇachakka - Trí về sự ly khai (nhóm 6) 204 - 209 50. Iddhividhañāṇa - Trí về thể loại của thần thông 210 - 211 51. Sotadhātuvisuddhiñāṇa - Trí thanh tịnh của nhĩ giới 212 - 213 52. Cetopariyañāṇa - Trí biết được tâm 212 - 215 53. Pubbenivāsānussatiñāṇa - Trí nhớ về các kiếp sống trước 214 - 217 54. Dibbacakkhuñāṇa - Trí về thiên nhãn 216 - 217 55. Āsavakkhayañāṇa - Trí về sự đoạn tận của các lậu hoặc 218 - 221 56 - 63. Saccañāṇacatukkadvaya - Trí về Chân Lý (Hai nhóm bốn) 222 - 223 64 - 67. Suddhikapaṭisambhidāñāṇa - Trí về sự phân tích có tính chất thuần túy 224 - 227 68. Indriyaparopariyattañāṇa - Trí biết được khả năng của người khác về các quyền 226 - 231 69. Āsayānusayañāṇa - Trí về thiên kiến và xu hướng ngủ ngầm 230 - 233 70. Yamakapāṭihīrañāṇa - Trí song thông 234 - 235 71. Mahākaruṇāsamāpattiñāṇa - Trí về sự thể nhập đại bi 236 - 243 72 - 73. Sabbaññuta-anāvaraṇañāṇa - Trí Toàn Giác không bị ngăn che 242 - 249
II. Diṭṭhikathā - Giảng về Kiến:
Diṭṭhipucchā - Các câu hỏi về Kiến 250 - 261 1. Assādadiṭṭhi - Khoái lạc kiến 262 - 267 2. Attānudiṭṭhi - Tùy ngã kiến 266 - 281 3. Micchādiṭṭhi - Tà kiến 282 - 283 4. Sakkāyadiṭṭhi - Thân kiến 282 - 283 5. Sakkāyavatthukāsassatadiṭṭhi - Thường kiến lấy thân làm nền tảng, 284 - 285 6. Sakkāyavatthukā-ucchedadiṭṭhi - Đoạn kiến lấy thân làm nền tảng 284 - 285 7. Antaggāhikādiṭṭhi - Hữu biên kiến 286 - 295 8. Pubbantānudiṭṭhi - Quá khứ hữu biên kiến 294 - 295 9. Aparantānudiṭṭhi - Vị lai hữu biên kiến 294 - 295 10. Saṃyojanikādiṭṭhi - Kiến có sự ràng buộc 294 - 296 11. Ahantimānavinibandhādiṭṭhi - Kiến có sự tự hào và gắn bó về ‘tôi,’ 296 - 297 12. Mamantimānavinibandhādiṭṭhi - Kiến có sự tự hào và gắn bó về ‘của tôi,’ 296 - 297 13. Attavādapaṭisaṃyuttādiṭṭhi - Kiến có liên hệ đến luận thuyết về tự ngã 298 - 299 14. Lokavādapaṭisaṃyuttādiṭṭhi - Kiến có liên hệ đến luận thuyết về thế giới 298 - 299 15 - 16. Bhavadiṭṭhi - Vibhavadiṭṭhi - Hữu kiến - Phi hữu kiến 300 - 307
III. Ānāpānasatikathā - Giảng về Niệm Hơi Thở Vào Hơi Thở Ra:
1. Gaṇanuddesa - Liệt Kê Số Lượng 308 - 309 2. Paripantha-upakārasoḷasañāṇa - 16 Trí Ngăn Trở và Hỗ Trợ 308 - 311 3. Upakkilesañāṇa - Trí về tùy phiền não 310 - 317 4. Vodānañāṇa - Trí trong việc Thanh Lọc 316 - 331 5. Satokāriñāṇa - Trí về việc Thực Hành Niệm 330 - 373 6 - 11. Ñāṇarāsichakkaṃ - Nhóm Sáu về Trí 374 - 377
IV. Indriyakathā - Giảng về Quyền:
1. Paṭhamasutta - Bài Kinh thứ nhất 378 - 383 2. Dutiyasutta - Bài Kinh thứ nhì 382 - 401 3. Tatiyasutta - Bài Kinh thứ ba 400 - 413 4. Catutthasutta - Bài Kinh thứ tư 412 - 423 Indriyasamodhānaya - Tổng Hợp về Quyền 422 - 435
V. Vimokkhakathā - Giảng về Giải Thoát: 436 - 495
VI. Gatikathā - Giảng về Cõi Tái Sanh: 496 - 503
VII. Kammakathā - Giảng về Nghiệp: 504 - 505
VIII. Vipallāsakathā - Giảng về sự Lầm Lạc: 506 - 509
IX. Maggakathā - Giảng về Đạo: 508 - 513
X. Maṇḍapeyyakathā - Giảng về Tịnh Thủy Nên Uống: 514 - 521
--ooOoo--
|
|||