|
TAM TẠNG PĀLI - VIỆT
PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI
Người Dịch: Tỳ khưu Indacanda (Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader) |
|||
|
MỤC LỤC:
BHIKKHUNĪVIBHAṄGO & PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU NI
(Đây là văn bản gồm nhiều trang PDF)
--ooOoo--
1. PĀRĀJIKAKAṆḌO - CHƯƠNG PĀRĀJIKA:
1. 1. Paṭhamapārājikaṃ - Điều Pārājika thứ nhất 1. 2. Dutiyapārājikaṃ - Điều Pārājika thứ nhì 1. 3. Tatiyapārājikaṃ - Điều Pārājika thứ ba 1. 4. Catutthapārājikaṃ - Điều Pārājika thứ tư
2. SATTARASAKAṂ (SAṄGHĀDISESA) - MƯỜI BẢY ĐIỀU (SAṄGHĀDISESA):
2. 1. Paṭhamasaṅghādiseso - Điều Saṅghādisesa thứ nhất 2. 2. Dutiya - thứ nhì 2. 3. Tatiya - thứ ba 2. 4. Catuttha - thứ tư 2. 5. Pañcama - thứ năm 2. 6. Chaṭṭha saṅghādiseso - Điều Saṅghādisesa thứ sáu 2. 7. Sattama - thứ bảy 2. 8. Aṭṭhama - thứ tám 2. 9. Navama saṅghādiseso - Điều Saṅghādisesa thứ chín 2. 10. Dasama - thứ mười
3. NISSAGGIYĀ - CÁC ĐIỀU HỌC NISSAGGIYA:
3. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 3. 2. Dutiya - thứ nhì 3. 3. Tatiya - thứ ba 3. 4. Catuttha - thứ tư 3. 5. Pañcama - thứ năm 3. 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 3. 7. Sattama - thứ bảy 3. 8. Aṭṭhama - thứ tám 3. 9. Navama - thứ chín 3. 10. Dasama - thứ mười 3. 11. Ekādasama - thứ mười một 3. 12. Dvādasama - thứ mười hai
4. PĀCITTIYAKAṆḌO - CHƯƠNG PĀCITTIYA:
4. 1. Lasunavaggo - Phẩm Tỏi:
4. 1. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 1. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 1. 3. Tatiya - thứ ba 4. 1. 4. Catuttha - thứ tư 4. 1. 5. Pañcama - thứ năm 4. 1. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 1. 7. Sattama - thứ bảy 4. 1. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 1. 9. Navama - thứ chín 4. 1. 10. Dasama - thứ mười
4. 2. Andhakāravaggo - Phẩm Bóng Tối:
4. 2. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 2. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 2. 3. Tatiya - thứ ba 4. 2. 4. Catuttha - thứ tư 4. 2. 5. Pañcama - thứ năm 4. 2. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 2. 7. Sattama - thứ bảy 4. 2. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 2. 9. Navama - thứ chín 4. 2. 10. Dasama - thứ mười
4. 3. Naggavaggo - Phẩm Lõa Thể:
4. 3. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 3. 3. Tatiya - thứ ba 4. 3. 4. Catuttha - thứ tư 4. 3. 5. Pañcama - thứ năm 4. 3. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 3. 7. Sattama - thứ bảy 4. 3. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 3. 9. Navama - thứ chín 4. 3. 10. Dasama - thứ mười
4. 4. Tuvaṭṭavaggo - Phẩm Nằm Chung:
4. 4. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 4. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 4. 3. Tatiya - thứ ba 4. 4. 4. Catuttha - thứ tư 4. 4. 5. Pañcama - thứ năm 4. 4. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 4. 7. Sattama - thứ bảy 4. 4. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 4. 9. Navama - thứ chín 4. 4. 10. Dasama - thứ mười
4. 5. Cittāgāravaggo - Phẩm Nhà Triển Lãm Tranh:
4. 5. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 5. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 5. 3. Tatiya - thứ ba 4. 5. 4. Catuttha - thứ tư 4. 5. 5. Pañcama - thứ năm 4. 5. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 5. 7. Sattama - thứ bảy 4. 5. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 5. 9. Navama - thứ chín 4. 5. 10. Dasama - thứ mười
4. 6. Ārāmavaggo - Phẩm Tu Viện:
4. 6. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 6. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 6. 3. Tatiya - thứ ba 4. 6. 4. Catuttha - thứ tư 4. 6. 5. Pañcama - thứ năm 4. 6. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 6. 7. Sattama - thứ bảy 4. 6. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 6. 9. Navama - thứ chín 4. 6. 10. Dasama - thứ mười
4. 7. Gabbhinīvaggo - Phẩm Sản Phụ:
4. 7. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 7. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 7. 3. Tatiya - thứ ba 4. 7. 4. Catuttha - thứ tư 4. 7. 5. Pañcama - thứ năm 4. 7. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 7. 7. Sattamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 4. 7. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 7. 9. Navama - thứ chín 4. 7. 10. Dasama - thứ mười
4. 8. Kumāribhūtavaggo - Phẩm Thiếu Nữ:
4. 8. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 8. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 8. 3. Tatiya - thứ ba 4. 8. 4. Catuttha - thứ tư 4. 8. 5. Pañcamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 4. 8. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 8. 7. Sattama - thứ bảy 4. 8. 8. Aṭṭhama - thứ tám 4. 8. 9. Navama - thứ chín 4. 8. 10. Dasama - thứ mười 4. 8. 11. Ekādasama - thứ mười một 4. 8. 12. Dvādasama - thứ mười hai 4. 8. 13. Terasama - thứ mười ba
4. 9. Chattūpāhanavaggo - Phẩm Dù Dép:
4. 9. 1. Paṭhamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 4. 9. 2. Dutiya - thứ nhì 4. 9. 3. Tatiya - thứ ba 4. 9. 4. Catuttha - thứ tư 4. 9. 5. Pañcama - thứ năm 4. 9. 6. Chaṭṭha - thứ sáu 4. 9. 7. Sattama - thứ bảy 4. 9. 8 - 9 - 10. Aṭṭhama - Navama - Dasamasikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám - thứ chín - thứ mười 4. 9. 11. Ekādasama - thứ mười một 4. 9. 12. Dvādasama - thứ mười hai 4. 9. 13. Terasama - thứ mười ba
5. PĀṬIDESANĪYĀ - CÁC ĐIỀU PĀṬIDESANĪYA:
5. 1. Paṭhamapāṭidesanīyaṃ - Điều pāṭidesanīya thứ nhất 5. 2 - 8. Dutiya - Aṭṭhama pāṭidesanīyaṃ - Điều pāṭidesanīya thứ hai - thứ tám
6. SEKHIYĀ - CÁC ĐIỀU SEKHIYA:
Điều học thứ nhất ... Điều học thứ bảy mươi lăm
7. ADHIKARAṆASAMATHĀ DHAMMĀ - CÁC PHÁP DÀN XẾP TRANH TỤNG:
--ooOoo--
|
|||