|
TAM TẠNG PĀLI - VIỆT
PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU tập II
Người Dịch: Tỳ khưu Indacanda (Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader) |
|||
|
MỤC LỤC:
BHIKKHUVIBHAṄGO & PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯUTập 2
*****
C̣n dưới đây là văn bản gồm nhiều trang PDF:
6. PĀCITTIYAKAṆḌO - CHƯƠNG PĀCITTIYA:
6. 1. Musāvādavaggo - Phẩm Nói Dối:
1. Musāvāda sikkhāpadaṃ - Điều học về nói dối 2. Omasavāda sikkhāpadaṃ - Điều học về nói lời mắng nhiếc 3. Pesuñña sikkhāpadaṃ - Điều học về nói đâm thọc 4. Padasodhamma — - — về Pháp theo từng câu 5. Paṭhamasahaseyya — - — thứ nhất về nằm chung chỗ ngụ 6. Dutiyasahaseyya — - — thứ nh́ về nằm chung chỗ ngụ 7. Dhammadesanā — - — về thuyết Pháp 8. Bhūtārocana — - — về tuyên bố sự thực chứng 9. Duṭṭhullārocana — - — về công bố tội xấu 10. Paṭhavikhaṇana — - — về việc đào đất
6. 2. Bhūtagāmavaggo - Phẩm Thảo Mộc:
1. Bhūtagāma sikkhāpadaṃ - Điều học về thảo mộc 2. Aññavādaka — - — về nói tránh né 3. Ujjhāpanaka — - — về việc phàn nàn 4. Paṭhamasenāsana — - — thứ nhất về chỗ nằm ngồi 5. Dutiyasenāsana — - — thứ nh́ về chỗ nằm ngồi 6. Anupakhajja — - — về việc chen vào 7. Nikkaḍḍhana — - — về việc lôi kéo ra 8. Vehāsakuṭi — - — về căn gác lầu 9. Mahallakavihāra — - — về trú xá lớn 10. Sappāṇaka — - — về (nước) có sinh vật
6. 3. Bhikkhunovādavaggo - Phẩm Giáo Giới Tỳ Khưu Ni:
1. Ovāda sikkhāpadaṃ — - Điều học Điều học về giáo giới 2. Atthaṅgata — - — về (mặt trời) đă lặn 3. Bhikkhunūpassaya — - — về chỗ ngụ của tỳ khưu ni 4. Āmisa sikkhāpadaṃ - Điều học về vật chất 6. Cīvarasibbana — - — về may y 7. Saṃvidhāna — - — về việc hẹn trước 8. Nāvābhirūhana — - — về việc lên thuyền 9. Paripācita — - — về được môi giới 10. Rahonisajja — - — về ngồi nơi kín đáo
6. 4. Bhojanavaggo - Phẩm Vật Thực:
1. Āvasathapiṇḍasikkhāpadaṃ - Điều học về vật thực ở phước xá 2. Gaṇabhojana — - — về vật thực chung nhóm 3. Paramparabhojana — - — về vật thực thỉnh sau 4. Kāṇamātu — - — về người mẹ của Kāṇā 5. Paṭhamapavāraṇa sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất về việc ngăn (vật thực) 6. Dutiyapavāraṇa — - — thứ nh́ về ngăn (vật thực) 7. Vikālabhojana — - — về vật thực sái giờ 8. Sannidhikāra — - — về tích trữ (vật thực) 9. Paṇītabhojana — - — về vật thực thượng hạng 10. Dantapona — - — về tăm xỉa răng
6. 5. Acelakavaggo - Phẩm Đạo Sĩ Lơa Thễ:
1. Acelakasikkhāpadaṃ - Điều học về đạo sĩ lơa thể 2. Uyyojana — - — về việc đuổi đi 3. Sabhojana — - — về chỉ có cặp vợ chồng 4. Paṭhama rahonisajja — - — thứ nhất về ngồi nơi kín đáo 5. Dutiya rahonisajja — - — thứ nh́ về ngồi nơi kín đáo 6. Cāritta — - — về đi thăm viếng 7. Mahānāma — - — về vị Mahānāma 8. Uyyuttasenā — - — về quân đội động binh 9. Senāvāsa — - — về trú ngụ nơi binh đội 10. Uyyodhika — - — về nơi tập trận
6. 6. Surāpānavaggo - Phẩm Uống Rượu:
2. Aṅgulipatodaka — - — về thọt lét bằng ngón tay 3. Hassadhamma — - — về chơi giỡn 4. Anādariya — - — về sự không tôn trọng 5. Bhiṃsāpanaka — - — về việc làm cho kinh sợ 6. Joti — - — về ngọn lửa 7. Nahāna — - — về việc tắm 8. Dubbaṇṇakaraṇa — - — về việc làm hoại sắc 9. Vikappana — - Điều học về chú nguyện để dùng chung 10. Cīvarāpanidhāna — - — về việc thu giấu y
6. 7. Sappāṇakavaggo - Phẩm Có Sinh Vật:
1. Sañciccapāṇa sikkhāpadaṃ - Điều học về cố ư (giết) sinh vật 2. Sappāṇaka — - — về (nước) có sinh vật 3. Ukkoṭana — - — về việc khơi lại 4. Duṭṭhulla — - — về tội xấu xa 5. Ūnavīsativassa — - — về người kém hai mươi tuổi 6. Theyyasattha — - — về đám người đạo tặc 7. Saṃvidhāna — - — về việc hẹn trước 8. Ariṭṭha — - — về vị Ariṭṭha 9. Ukkhittasambhoga sikkhāpadaṃ - Điều học về việc hưởng thụ chung với vị bị án treo 10. Kaṇṭaka sikkhāpadaṃ - Điều học về vị Kaṇṭaka
6. 8. Sahadhammikavaggo - Phẩm (Nói) Theo Pháp:
1. Sahadhammika sikkhāpadaṃ - Điều học về (nói) theo Pháp 2. Vilekhana — - — về việc gây ra sự bối rối 3. Mohana — - — về sự giả vờ ngu dốt 4. Pahāra — - — về cú đánh 5. Talasattika — - — về việc giá tay (dọa đánh) 6. Amūlaka — - — về không có nguyên cớ 7. Sañcicca — - — về cố ư 8. Upassuti — - — về việc nghe lén 9. Kammapaṭibāhana — - — về việc ngăn cản hành sự 10. Chandaṃ adatvā gamana sikkhāpadaṃ - Điều học về việc bỏ đi không trao ra sự tùy thuận 11. Dabba — - — về vị Dabba 12. Pariṇāmana — - — về việc thuyết phục dâng
6. 9. Rājavaggo - Phẩm Đức Vua:
1. Rājantepura sikkhāpadaṃ - Điều học về hậu cung của đức vua 2. Ratana — - — về vật quư giá 3. Vikāle gāmappavesana — - Điều học về việc vào làng lúc sái thời 4. Sūcighara — - — về ống đựng kim 5. Mañca — - — về giường nằm 6. Tūlonaddha — - — về độn bông g̣n 7. Nisīdana — - — về tấm lót ngồi 8. Kaṇḍupaṭicchādi sikkhāpadaṃ - Điều học về y đắp ghẻ 9. Vassikasāṭikā — - — về vải choàng tắm mưa 10. Nandatthera — - — về trưởng lăo Nanda
***
7. PĀṬIDESANĪYAKAṆḌO - CHƯƠNG PĀṬIDESANĪYA:
1. Paṭhama pāṭidesanīya sikkhāpadaṃ - Điều học pāṭidesanīya thứ nhất 2. Dutiya pāṭidesanīya sikkhāpadaṃ - Điều học pāṭidesanīya thứ nh́ 3. Tatiya pāṭidesanīya sikkhāpadaṃ - Điều học pāṭidesanīya thứ ba 4. Catuttha pāṭidesanīya sikkhāpadaṃ - Điều học pāṭidesanīya thứ tư
***
8. SEKHIYĀ - CÁC ĐIỀU SEKHIYA:
8. 1. Parimaṇḍalavaggo - Phẩm Tṛn Đều:
1. Paṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 2. Dutiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nh́ 3. Tatiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 4. Catuttha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tư 5. Pañcama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 7. Sattama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 8. Aṭṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám 9. Navama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ chín 10. Dasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười
8. 2. Ujjagghikavaggo - Phẩm Cười Vang:
1. Paṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 2. Dutiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nh́ 3. Tatiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 4. Catuttha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tư 5. Pañcama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 7. Sattama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 8. Aṭṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám 9. Navama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ chín 10. Dasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười
8. 3. Khambhakatavaggo - Phẩm Chống Nạnh:
1. Paṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 2. Dutiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nh́ 3. Tatiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 4. Catuttha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tư 5. Pañcama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 7. Sattama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 8. Aṭṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám 9. Navama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ chín 10. Dasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười
6. 4. Sakkaccavaggo - Phẩm Nghiêm Trang:
1. Paṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 2. Dutiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nh́ 3. Tatiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 4. Catuttha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tư 5. Pañcama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 7. Sattama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 8. Aṭṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám 9. Navama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ chín 10. Dasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười
8. 5. Kabaḷavaggo - Phẩm Vắt Cơm:
1. Paṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 2. Dutiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nh́ 3. Tatiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 4. Catuttha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tư 5. Pañcama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 7. Sattama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 8. Aṭṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám 9. Navama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ chín 10. Dasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười
8. 6. Surusuruvaggo - Phẩm Tiếng Sột Sột:
1. Paṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 2. Dutiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nh́ 3. Tatiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 4. Catuttha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tư 5. Pañcama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 7. Sattama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 8. Aṭṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám 9. Navama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ chín 10. Dasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười
8. 7. Pādukāvaggo - Phẩm Giày Dép:
1. Paṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nhất 2. Dutiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ nh́ 3. Tatiya sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 4. Catuttha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tư 5. Pañcama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ năm 6. Chaṭṭha sikkhāpadaṃ - Điều học thứ sáu 7. Sattama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ bảy 8. Aṭṭhama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ tám 9. Navama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ chín 10. Dasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười 11. Ekādasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười một 12. Dvādasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười hai 13. Terasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ ba 14. Cuddasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười bốn 15. Paṇṇarasama sikkhāpadaṃ - Điều học thứ mười lăm
Sekhiyā Uddānaṃ - Phần Tóm Lược Các Điều Sekhiya
***
9. ADHIKARAṆASAMATHĀ DHAMMĀ - CÁC PHÁP DÀN XẾP TRANH TỤNG:
*** BHIKKHUVIBHAṄGO NIṬṬHITO - PHÂN TÍCH GIỚI TỲ KHƯU ĐƯỢC CHẤM DỨT. --ooOoo--
|
|||