|
TAM TẠNG PĀLI - VIỆT tập 39
THÁNH NHÂN KÝ SỰ Tập Một Người Dịch: Tỳ khưu Indacanda (Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader) |
![]() |
||
|
MỤC LỤC
*****
I. BUDDHAVAGGO - PHẨM ĐỨC PHẬT:
A. Buddhāpadānaṃ - Phật Toàn Giác Ký Sự
B. Paccekabuddhāpadānaṃ - Phật Độc Giác Ký Sự
C. Therāpadānaṃ - Trưởng Lão Ký Sự 1. Sāriputtattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sāriputta 2. Mahāmoggallānattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mahāmoggallāna 3. Mahākassapattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mahākassapa 4. Anuruddhattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Anuruddha 5. Puṇṇattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Puṇṇa 6. Upālittherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Upāli 7. Aññākoṇḍaññattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Aññākoṇḍañña 8. Piṇḍolabhāradvājattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Piṇḍolabhāradvāja 9. Khadiravaniyarevatattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Khadiravaniyarevata 10. Ānandattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ānanda
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
II. SĪHĀSANADĀYAKAVAGGO - PHẨM SĪHĀSANADĀYAKA:
11. Sīhāsanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sīhāsanadāyaka 12. Ekatthambhikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekatthambhika 13. Nandattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nanda 14. Cullapanthakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Cullapanthaka 15. Piḷindivacchattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Piḷindivaccha 16. Rāhulattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Rāhula 17. Upasenattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Upasena 18. Raṭṭhapālattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Raṭṭhapāla 19. Sopākattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sopāka 20. Sumaṅgalattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sumaṅgala
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
III. SUBHŪTIVAGGO - PHẨM SUBHŪTI:
21. Subhūtittherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Subhūti 22. Upavānattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Upavāna 23. Saraṇagamaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya 24. Pañcasīlasamādāniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pañcasīlasamādāniya 25. Annasaṃsāvakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Annasaṃsāvaka 26. Dhūpadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dhūpadāyaka 27. Pulinapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pulinapūjaka 28. Uttariyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Uttariya 29. Ekañjalikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekañjalika 30. Khomadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Khomadāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
IV. KUṆḌADHĀNAVAGGO - PHẨM KUṆḌADHĀNA:
31. Kuṇḍadhānattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kuṇḍadhāna 32. Sāgatattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sāgata 33. Mahākaccānattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mahākaccāna 34.Kāḷudāyittherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kāḷudāyī 35. Mogharājattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mogharāja 36. Adhimuttattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Adhimutta 37. Lasuṇadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Lasuṇadāyaka 38. Āyāgadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Āyāgadāyaka 39. Dhammacakkikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dhammacakkika 40. Kapparukkhiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kapparukkhiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
41. Bhāgineyya-Upālittherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bhāgineyya-Upāli 42. Soṇakoṭikaṇṇattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Soṇakoṭikaṇṇa 43. Kāḷigodhāputtabhaddiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kāḷigodhāputtabhaddiya 44. Sanniṭṭhāpakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sanniṭṭhāpaka 45. Pañcahatthiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pañcahatthiya 46. Padumacchadaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padumacchadaniya 47. Sayanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sayanadāyaka 48. Caṅkamadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Caṅkamadāyaka 49. Subhaddattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Subhadda 50. Cundattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Cunda
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
VI. VĪJANĪVAGGO - PHẨM VĪJANĪ:
52. Sataraṃsikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sataraṃsika 53. Sayanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sayanadāyaka 54. Gandhodakiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gandhodakiya 55. Opavayhattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Opavayha 56. Saparivārāsanattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saparivārāsana 57. Pañcadīpakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pañcadīpaka 58. Dhajadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dhajadāyaka 59. Padumattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Paduma 60. Asanabodhiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Asanabodhiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
VII. SAKACINTANIYAVAGGO - PHẨM SAKACINTANIYA:
61. Sakacintaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sakacintaniya 62. Avopupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Avopupphiya 63. Paccāgamaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Paccāgamaniya 64. Parappasādakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Parappasādaka 65. Bhisadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bhisadāyaka 66. Sucintitattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sucintita 67. Vatthadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vatthadāyaka 68. Ambadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ambadāyaka 69. Sumanattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sumana 70. Pupphacaṅgoṭiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pupphacaṅgoṭiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
VIII. NĀGASAMĀLAVAGGO - PHẨM NĀGASAMĀLA:
71. Nāgasamālattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nāgasamāla 72. Padasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padasaññaka 73. Buddhasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Buddhasaññaka 74. Bhisāluvadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bhisāluvadāyaka 75. Ekasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekasaññaka 76. Tiṇasantharadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇasantharadāyaka 77. Sūcidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sūcidāyaka 78. Pāṭalipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pāṭalipupphiya 79. Ṭhitañjaliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ṭhitañjaliya 80. Tipadumiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tipadumiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
IX. TIMIRAPUPPHIYAVAGGO - PHẨM TIMIRAPUPPHIYA:
81. Timirapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Timirapupphiya 82. Gatasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gatasaññaka 83. Nipannañjaliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nipannañjaliya 84. Adhopupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Adhopupphiya 85. Raṃsisaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Raṃsisaññaka 86. Dutiyaraṃsisaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dutiyaraṃsisaññaka 87. Phaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Phaladāyaka 88. Saddasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka 89. Bodhisiñcakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bodhisiñcaka 90. Padumapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padumapupphiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
X. SUDHĀPIṆḌIYAVAGGO - X. PHẨM SUDHAPIṆḌIYA:
91. Sudhāpiṇḍiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sudhāpiṇḍiya 92. Sucintitattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sucintita 93. Aḍḍhacelakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Aḍḍhacelaka 94. Sūcidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sūcidāyaka 95. Gandhamāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gandhamāliya 96. Tipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tipupphiya 97. Madhupiṇḍikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Madhupiṇḍika 98. Senāsanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Senāsanadāyaka 99. Veyyāvaccakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Veyyāvaccaka 100. Buddhupaṭṭhākattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Buddhupaṭṭhāka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
Atha vagguddānaṃ - Phần Tóm Lược Các Phẩm
***
XI. BHIKKHĀDĀYĪVAGGO - XI. PHẨM BHIKKHĀDĀYĪ:
101. Bhikkhādāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bhikkhādāyaka 102. Ñāṇasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ñāṇasaññaka 103. Uppalahatthittherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Uppalahatthi 104. Padapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padapūjaka 105. Muṭṭhipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Muṭṭhipupphiya 106. Udakapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Udakapūjaka 107. Naḷamāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Naḷamāliya 108. Āsanūpaṭṭhāpakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Āsanūpaṭṭhāpaka 109. Biḷālidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Biḷālidāyaka 110. Reṇupūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Reṇupūjaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XII. MAHĀPARIVĀRAVAGGO - PHẨM MAHĀPARIVĀRA:
111. Mahāparivārattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mahāparivāra 112. Sumaṅgalattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sumaṅgala 113. Saraṇagamaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya 114. Ekāsaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekāsaniya 115. Suvaṇṇapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Suvaṇṇapupphiya 116. Citakapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka 117. Buddhasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Buddhasaññaka 118. Maggasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Maggasaññaka 119. Paccupaṭṭhānasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Paccupaṭṭhānasaññaka 120. Jātipūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Jātipūjaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XIII. SEREYYAKAVAGGO - PHẨM SEREYYAKA:
121. Sereyyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sereyyaka 122. Pupphathūpiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pupphathūpiya 123. Pāyāsadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pāyāsadāyaka 124. Gandhodakiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gandhodakiya 125. Sammukhāthavikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sammukhāthavika 126. Kusumāsaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kusumāsaniya 127. Phaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Phaladāyaka 128. Ñāṇasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ñāṇasaññaka 129. Gandhapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gandhapupphiya 130. Padumapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padumapūjaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XIV. SOBHITAVAGGO - PHẨM SOBHITA:
131. Sobhitattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sobhita 132. Sudassanattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sudassana 133. Candanapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Candanapūjaka 134. Pupphachadaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pupphachadaniya 135. Rahosaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Rahosaññaka 136. Campakapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Campakapupphiya 137. Atthasandassakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Atthasandassaka 138. Ekapasādaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekapasādaniya 139. Sālapupphadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sālapupphadāyaka 140. Piyālaphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Piyālaphaladāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XV. CHATTAVAGGO - PHẨM CHATTA: 141. Atichattiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Atichattiya 142. Thambhāropakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Thambhāropaka 143. Vedikārakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vedikāraka 144. Saparivāriyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saparivāriya 145. Ummāpupphiyatherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ummāpupphiya 146. Anulepadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Anulepadāyaka 147. Maggadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Maggadāyaka 148. Phalakadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Phalakadāyaka 149. Vaṭaṃsakiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vaṭaṃsakiya 150. Pallaṅkadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pallaṅkadāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XVI. BANDHUJĪVAKAVAGGO - PHẨM BANDHUJĪVAKA:
151. Bandhujīvakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bandhujīvaka 152. Tambapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tambapupphiya 153. Vīthisammajjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vīthisammajjaka 154. Kakkārupūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kakkārupūjaka 155. Mandāravapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mandāravapūjaka 156. Kadambapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kadambapupphiya 157. Tiṇasūlakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇasūlaka 158. Nāgapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nāgapupphiya 159. Punnāgapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Punnāgapupphiya 160. Kumudadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kumudadāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XVII. SUPĀRICARIYAVAGGO - PHẨM SUPĀRICARIYA:
161. Supāricariyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Supāricariya 162. Kaṇaverapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kaṇaverapupphiya 163. Khajjakadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Khajjakadāyaka 164. Desapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Desapūjaka 165. Kaṇikāracchadaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kaṇikāracchadaniya 166. Sappidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sappidāyaka 167. Yūthikāpupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Yūthikāpupphiya 168. Dussadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dussadāyaka 169. Samādapakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Samādapaka 170. Pañcaṅguliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pañcaṅguliya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XVIII. KUMUDAVAGGO - PHẨM KUMUDA:
171. Kumudamāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kumudamāliya 172. Nisseṇidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nisseṇidāyaka 173. Rattipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Rattipupphiya 174. Udapānadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Udapānadāyaka 175. Sīhāsanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sīhāsanadāyaka 176. Maggadattikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Maggadattika 177. Ekadīpiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekadīpiya 178. Maṇipūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Maṇipūjaka 179. Tikicchakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tikicchaka 180. Saṅghupaṭṭhākattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saṅghupaṭṭhāka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XIX. KUṬAJAPUPPHIYAVAGGO - PHẨM KUṬAJAPUPPHIYA:
181. Kuṭajapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kuṭajapupphiya 182. Bandhujīvakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bandhujīvaka 183. Koṭumbariyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Koṭumbariya 184. Pañcahatthiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pañcahatthiya 185. Isimuggadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Isimuggadāyaka 186. Bodhi-upaṭṭhākattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bodhi-upaṭṭhāka 187. Ekacintikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekacintika 188. Tikaṇṇipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tikaṇṇipupphiya 189. Ekacāriyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekacāriya 190. Tivaṇṭipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tivaṇṭipupphiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XX. TAMĀLAPUPPHIYAVAGGO - PHẨM TAMĀLAPUPPHIYA:
191. Tamālapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tamālapupphiya 192. Tiṇasantharadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇasantharadāyaka 193. Khaṇḍaphulliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Khaṇḍaphulliya 194. Asokapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Asokapūjaka 195. Aṅkolakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Aṅkolaka 196. Kisalayapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kisalayapūjaka 197. Tindukadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tindukadāyaka 198. Muṭṭhipūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Muṭṭhipūjaka 199. Kiṅkaṇipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kiṅkaṇipupphiya 200. Yūthikāpupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Yūthikāpupphiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
Atha vagguddānaṃ - Phần Tóm Lược Các Phẩm
***
XXI. KAṆIKĀRAPUPPHIYAVAGGO - PHẨM KAṆIKĀRAPUPPHIYA:
201. Kaṇikārapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kaṇikārapupphiya 202. Minelapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Minelapupphiya 203. Kiṅkiṇikapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kiṅkiṇika 204. Taraṇiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Taraṇiya 205. Nigguṇḍipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nigguṇḍipupphiya 206. Udakadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Udakadāyaka 207. Salalamāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Salalamāliya 208. Koraṇḍapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Koraṇḍapupphiya 209. Ādhāradāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ādhāradāyaka 210. Vātātapanivāriyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vātātapanivāriya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXII. HATTHIVAGGO - PHẨM HATTHI:
212. Pānadhidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pānadhidāyaka 213. Saccasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saccasaññaka 214. Ekasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekasaññaka 215. Raṃsisaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Raṃsisaññaka 216. Saṇṭhitattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saṇṭhita 217. Tālavaṇṭadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tālavaṇṭadāyaka 218. Akkantasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Akkantasaññaka 219. Sappidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sappidāyaka 220. Pāpanivāriyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pāpanivāriya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXIII. ĀLAMBANADĀYAKAVAGGO - PHẨM ĀLAMBANADĀYAKA:
221. Ālambanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ālambanadāyaka 222. Ajinadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ajinadāyaka 223. Dvirataniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dvirataniya 224. Ārakkhadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ārakkhadāyaka 225. Avyādhikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Avyādhika 226. Aṅkolapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Aṅkolapupphiya 227. Sovaṇṇavaṭaṃsakiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sovaṇṇavaṭaṃsakiya 228. Miñjavaṭaṃsakiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Miñjavaṭaṃsakiya 229. Sukatāveliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sukatāveliya 230. Ekavandiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekavandiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXIV. UDAKĀSANAVAGGO - PHẨM UDAKĀSANA:
231. Udakāsanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Udakāsanadāyaka 232. Bhājanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bhājanadāyaka 233. Sālapūpiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sālapūpiya 234. Kilañjadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kilañjadāyaka 235. Vedikārakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vedikāraka 236. Vaṇṇakārattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vaṇṇakāra 237. Piyālapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Piyālapupphiya 238. Ambayāgadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ambayāgadāyaka 239. Jagatikārakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Jagatikāraka 240. Vāsidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Vāsidāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXV. TUVARADĀYAKAVAGGO - PHẨM TUVARADĀYAKA:
241. Tuvaradāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tuvaradāyaka 242. Nāgakesariyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nāgakesariya 243. Naḷinakesariyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Naḷinakesariya 244. Viravipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Viravipupphiya 245. Kuṭidhūpakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kuṭidhūpaka 246. Pattadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pattadāyaka 247. Dhātupūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dhātupūjaka 248. Sattalipupphapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sattalipupphapūjaka 249. Bimbijāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bimbijāliya 250. Uddāladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Uddāladāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược *** XXVI. THOMAKAVAGGO - PHẨM THOMAKA:
251. Thomakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Thomaka 252. Ekāsanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekāsanadāyaka 253. Citakapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka 254. Ticampakapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ticampakapupphiya 255. Sattapāṭaliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sattapāṭaliya 256. Upāhanadākayattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Upāhanadākaya 257. Mañjaripūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mañjaripūjaka 258. Paṇṇadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Paṇṇadāyaka 259. Kuṭidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kuṭidāyaka 260. Aggajapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Aggajapupphiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược ***
XXVII. ĀKĀSUKKHIPIYAVAGGO - PHẨM ĀKĀSUKKHIPIYA:
261. Ākāsukkhipiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ākāsukkhipiya 262. Telamakkhiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Telamakkhiya 263. Aḍḍhacandiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Aḍḍhacandiya 264. Padīpiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padīpiya 265. Biḷālidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Biḷālidāyaka 266. Macchadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Macchadāyaka 267. Javahaṃsakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Javahaṃsaka 268. Salalapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Salalapupphiya 269. Upāgatāsayattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Upāgatāsaya 270. Taraṇiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Taraṇiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXVIII. SUVAṆṆABIMBOHANAVAGGO - PHẨM SUVAṆṆABIMBOHANA:
271. Suvaṇṇabimbohaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Suvaṇṇabimbohaniya 272. Tilamuṭṭhidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tilamuṭṭhidāyaka 273. Caṅgoṭakiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Caṅgoṭakiya 274. Abbhañjanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Abbhañjanadāyaka 275. Ekañjaliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekañjaliya 276. Potthadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Potthadāyaka 277. Citakapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka 278. Āluvadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Āluvadāyaka 279. Ekapuṇḍarīkattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekapuṇḍarīka 280. Taraṇīyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Taraṇīya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXIX. PAṆṆADĀYAKAVAGGO - PHẨM PAṆṆADĀYAKA:
282. Phaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Phaladāyaka 283. Paccuggamaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Paccuggamaniya 284. Ekapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekapupphiya 285. Maghavapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Maghavapupphiya 286. Upaṭṭhākadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Upaṭṭhākadāyaka 287. Apadāniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Apadāniya 288. Sattāhapabbajitattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sattāhapabbajita 289. Buddhupaṭṭhākattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Buddhupaṭṭhāka 290. Pubbaṅgamiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pubbaṅgamiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXX. CITAKAPŪJAKAVAGGO - PHẨM CITAKAPŪJAKA:
292. Pupphadhārakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pupphadhāraka 293. Chattadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Chattadāyaka 294. Saddasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka 295. Gosīsanikkhepakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gosīsanikkhepaka 296. Pādapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pādapūjaka 297. Desakittakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Desakittaka 298. Saraṇagamaniyatherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya 299. Ambapiṇḍiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ambapiṇḍiya 300. Anusaṃsāvakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Anusaṃsāvaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
Atha vagguddānaṃ - Phần Tóm Lược Các Phẩm
***
XXXI. PADUMAKESARIYAVAGGO - PHẨM PADUMAKESARIYA:
301. Padumakesariyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padumakesariya 302. Sabbagandhiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sabbagandhiya 303. Paramannadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Paramannadāyaka 304. Dhammasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dhammasaññaka 305. Phaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Phaladāyaka 306. Sampasādakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sampasādaka 307. Ārāmadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ārāmadāyaka 308. Anulepadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Anulepadāyaka 309. Buddhasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Buddhasaññaka 310. Pabbhāradāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pabbhāradāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXII. ĀRAKKHADĀYAKAVAGGO - PHẨM ĀRAKKHADĀYAKA:
312. Bhojanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bhojanadāyaka 313. Gatasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gatasaññaka 314. Sattapadumiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sattapadumiya 315. Pupphāsanadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pupphāsanadāyaka 316. Āsanatthavikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Āsanatthavika 317. Saddasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka 318. Tiraṃsiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tiraṃsiya 319. Kandalipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kandalipupphiya 320. Kumudamāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kumudamāliya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXIII. UMMĀPUPPHIYAVAGGO - PHẨM UMMĀPUPPHIYA:
321. Ummāpupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ummāpupphiya 322. Pulinapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pulinapūjaka 323. Hāsajanakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Hāsajanaka 324. Yaññasāmikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Yaññasāmika 325. Nimittasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nimittasaññaka 326. Annasaṃsāvakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Annasaṃsāvaka 327. Nigguṇḍipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Nigguṇḍipupphiya 328. Sumanāveliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sumanāveliya 329. Pupphachattiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pupphachattiya 330. Saparivārachattadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saparivārachattadāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXIV. GANDHADHŪPIYAVAGGO - PHẨM GANDHADHŪPIYA:
331. Gandhadhūpiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gandhadhūpiya 332. Udakapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Udakapūjaka 333. Punnāgapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Punnāgapupphiya 334. Ekadussadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekadussadāyaka 335. Phusitakampiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Phusitakampiya 336. Pabhaṅkarattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pabhaṅkara 337. Tiṇakuṭidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇakuṭidāyaka 338. Uttareyyadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Uttareyyadāyaka 339. Dhammasavaṇiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dhammasavaṇiya 340. Ukkhittapadumiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ukkhittapadumiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXV. EKAPADUMIYAVAGGO - PHẨM EKAPADUMIYA:
341. Ekapadumiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekapadumiya 342. Ti-uppalamāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ti-uppalamāliya 343. Dhajadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Dhajadāyaka 344. Tikiṅkiṇipūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tikiṅkiṇipūjaka 345. Naḷāgārikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Naḷāgārika 346. Campakapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Campakapupphiya 347. Padumapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padumapūjaka 348. Tiṇamuṭṭhidāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tiṇamuṭṭhidāyaka 349. Tindukaphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Tindukaphaladāyaka 350. Ekañjaliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekañjaliya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXVI. SADDASAÑÑAKAVAGGO - PHẨM SADDASAÑÑAKA:
351. Saddasaññakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saddasaññaka 352. Yavakalāpiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Yavakalāpiya 353. Kiṃsukapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kiṃsukapūjaka 354. Sakoṭakakoraṇḍadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sakoṭakakoraṇḍadāyaka 355. Daṇḍadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Daṇḍadāyaka 356. Ambayāgudāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ambayāgudāyaka 357. Supuṭakapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Supuṭakapūjaka 358. Mañcadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mañcadāyaka 359. Saraṇagamaniyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Saraṇagamaniya 360. Piṇḍapātikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Piṇḍapātika
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXVII. MANDĀRAVAPUPPHIYAVAGGO - PHẨM MANDĀRAVAPUPPHIYA:
361. Mandāravapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Mandāravapupphiya 362. Kakkārupupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kakkārupupphiya 363. Bhisamuḷāladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bhisamuḷāladāyaka 364. Kesarapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kesarapupphiya 365. Aṅkolapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Aṅkolapupphiya 366. Kadambapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kadambapupphiya 367. Uddālapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Uddālapupphiya 368. Ekacampakapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ekacampakapupphiya 369. Timirapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Timirapupphiya 370. Salalapupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Salalapupphiya
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXVIII. BODHIVANDAKAVAGGO - PHẨM BODHIVANDAKA:
371. Bodhivandakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bodhivandaka 372. Pāṭalipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pāṭalipupphiya 373. Ti-uppalamāliyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ti-uppalamāliya 374. Paṭṭipupphiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Paṭṭipupphiya 375. Sattapaṇṇiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sattapaṇṇiya 376. Gandhamuṭṭhiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Gandhamuṭṭhiya 377. Citakapūjakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Citakapūjaka 378. Sumanatālavaṇṭiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sumanatālavaṇṭiya 379. Sumanadāmiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sumanadāmiya 380. Kāsumāriphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kāsumāriphaladāyaka
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XXXIX. AVAṆṬAPHALAVAGGO - PHẨM AVAṆṬAPHALA:
381. Avaṇṭaphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Avaṇṭaphaladāyaka 382. Labujadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Labujadāyaka 383. Udumbaraphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Udumbaraphaladāyaka 384. Pilakkhaphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Pilakkhaphaladāyaka 385. Phārusaphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Phārusaphaladāyaka 386. Valliphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Valliphaladāyaka 387. Kadaliphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Kadaliphaladāyaka 388. Panasaphaladāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Panasaphaladāyaka 389. Soṇakoṭivīsattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Soṇakoṭivīsa 390. Pubbakammapilotikā padānaṃ - Ký Sự tên Pubbakammapilotika
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược
***
XL. PIḶINDIVACCHAVAGGO - PHẨM PIḶINDIVACCHA:
391. Piḷindivacchattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Piḷindivaccha 392. Selattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sela 393. Sabbakittikattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sabbakittika 394. Madhudāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Madhudāyaka 395. Padumakūṭāgāriyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Padumakūṭāgāriya 396. Bakkulattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Bakkula 397. Girimānandattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Girimānanda 398. Salalamaṇḍapiyattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Salalamaṇḍapiya 399. Sabbadāyakattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Sabbadāyaka 400. Ajitattherāpadānaṃ - Ký Sự về Trưởng Lão Ajita
Uddānaṃ - Phần Tóm Lược Atha vagguddānaṃ - Phần Tóm Lược Các Phẩm
--ooOoo--
LỜI GIỚI THIỆU
Apadānapāḷi là tựa đề của tập Kinh thứ mười ba thuộc Tiểu Bộ (Khuddakanikāya). Chúng tôi đề nghị tựa đề tiếng Việt là Thánh Nhân Ký Sự. Chú giải của tập Kinh Apadānapāḷi có tên là Visuddhajanavilāsinī, nhưng các chi tiết liên quan đến vị Chú Giải Sư không được tìm thấy.
Apadānapāḷi gồm có bốn phần: - Buddhāpadāna (liên quan đến Phật Toàn Giác) - Paccekabuddhāpadāna (liên quan đến Phật Độc Giác) - Therāpadāna (559 câu chuyện về các vị trưởng lão) - và Therī-apadāna (40 câu chuyện về các vị trưởng lão ni).
Dựa theo văn bản Pāḷi – Sinhala, ấn bản Buddha Jayanti Tripitaka Series của nước quốc giáo Sri Lanka, bộ Kinh song ngữ Apadānapāḷi - Thánh Nhân Ký Sự được trình bày thành 3 tập:
- Apadānapāḷi tập I gồm có hai phần đầu là Buddhāpadāna - Phật Toàn Giác Ký Sự và Paccekabuddhāpadāna - Phật Độc Giác Ký Sự, cộng thêm 400 ký sự về các vị trưởng lão của phần ba Therāpadāna - Trưởng Lão Ký Sự. - Apadānapāḷi tập II gồm có 159 ký sự còn lại của phần ba tức là Therāpadāna - Trưởng Lão Ký Sự. - Apadānapāḷi tập III gồm 40 ký sự về các trưởng lão ni thuộc phần bốn có tên là Therī-apadāna - Trưởng Lão Ni Ký Sự.
Phần thứ nhất Buddhāpadāna - Phật Toàn Giác Ký Sự đề cập đến câu chuyện của tiền thân đức Bồ Tát khi Ngài là đấng Chuyển Luân Vương Tilokavijaya (ApA. 109). Vị này đã dùng năng lực của tâm tạo nên tòa lâu đài bằng châu báu và đã cúng dường đến vô số chư Phật Toàn Giác, chư Phật Độc Giác, và chư vị Thinh Văn đệ tử bằng tác ý. Điểm đáng chú ý ở đây là tất cả các chi tiết ở cuộc lễ cúng dường này chỉ là những diễn tiến trong tâm thức của vị Chuyển Luân Vương Tilokavijaya, và không nên hiểu rằng đã có diễn ra một cuộc hội họp của các vị đã chứng quả Giác Ngộ trong hai thời quá khứ và hiện tại, tức là chư Phật gồm ba hạng: Toàn Giác, Độc Giác, và Thinh Văn (câu kệ 22 và 52). Hơn nữa, chính đức Phật Gotama thời hiện tại của chúng ta cũng đã xác nhận rằng quả báu của sự cúng dường ở trong tâm này đã giúp cho tiền thân của Ngài được sanh về cõi trời Đạo Lợi (câu kệ 53). Trái lại, phần thứ nhì Paccekabuddhāpadāna - Phật Độc Giác Ký Sự không đề cập đến các hành động quá khứ đã có liên quan đến sự giải thoát trong thời hiện tại của chư Phật Độc Giác, mà là “những kệ ngôn cao thượng đã được chư Phật Độc Giác là các đấng Chiến Thắng nói lên. Những kệ ngôn ấy đã được đấng Sư Tử dòng Sakya, bậc Tối Thượng Nhân, giảng giải vì mục đích của việc nhận thức Giáo Pháp” (câu kệ 138). Những lời kệ này của chư Phật Độc Giác cũng được tìm thấy ở Chương I, phần 3, Suttanipāta (Kinh Tập), là tập Kinh thứ 5 thuộc Khuddaka-nikāya (Tiểu Bộ). Điều cần lưu ý ở đây là do nhân duyên lời thỉnh cầu của ngài Ānanda mà đức Phật Gotama đã thuyết giảng hai phần Buddhāpadāna - Phật Toàn Giác Ký Sự và Paccekabuddhāpadāna - Phật Độc Giác Ký Sự này.
Hai phần cuối, Therāpadāna - Trưởng Lão Ký Sự gồm có 559 câu chuyện về các vị trưởng lão được chia làm 56 phẩm (vagga), và Therī-apadāna - Trưởng Lão Ni Ký Sự gồm có 40 câu chuyện về các vị trưởng lão ni được chia làm 4 phẩm. Các câu chuyện này đề cập đến những hành động đã được tiền thân của các vị này thực hiện trong thời quá khứ. Đối tượng của các việc phước thiện này có tính chất đa dạng, có thể là các vị Phật Toàn Giác, Độc Giác, hoặc Thinh Văn. Thậm chí việc lễ bái cúng dường các vật có liên quan đến các Ngài như là cội Bồ Đề, ngôi bảo tháp, tấm y ca-sa, và ngay cả dấu chân đã được đức Phật để lại trên nền đất, v.v... cũng đã làm sanh khởi niềm tin đưa đến việc hành thiện của tiền thân các vị này, cuối cùng đem lại sự thành tựu Niết Bàn cho các vị trong kiếp sống cuối cùng. Một số tiền thân có sự phát nguyện thành tựu vị thế tối thắng và đã nhận được chú nguyện thành tựu của các vị Phật đương thời. Thêm vào đó, các ký sự này còn đề cập đến việc thành tựu về phước báu Nhân Thiên và các sự thành công của tiền thân các vị ấy trong các kiếp sống kế tiếp trước khi gặp được đức Phật Gotama, rồi việc xuất gia trở thành tỳ khưu hay tỳ khưu ni, sau đó thành tựu quả vị Thinh Văn A-la-hán, và chứng đắc các pháp thù thắng là bốn (tuệ) phân tích, tám giải thoát, sáu thắng trí, và Niết Bàn. Các chi tiết được trình bày ở mỗi ký sự đã được chư Thinh Văn tỳ khưu và tỳ khưu ni đích thân thuật lại, dài ngắn cũng không chừng đổi, đôi lúc có xen lẫn một vài dòng kệ chú thích của người sưu tập. câu chuyện ngắn nhất chỉ có vài ba câu kệ (gāthā), câu chuyện dài nhất có hơn hai trăm câu kệ (400 dòng).
Xét rằng 139 câu kệ của hai phần đầu tức là Buddhāpadāna - Phật Toàn Giác Ký Sự và Paccekabuddhāpadāna - Phật Độc Giác Ký Sự chỉ là một phần rất khiêm tốn so với gần 7.800 câu kệ của toàn thể bộ Kinh này, cho nên có thể nói rằng trọng tâm của bộ Kinh hướng đến các vị Thánh Thinh Văn tỳ khưu và tỳ khưu ni. Đặc biệt, đối với những vị Thinh Văn có được sự thành tựu về các vị thế tối thắng vào thời đức Phật Gotama, thì tiền thân của các vị này trong quá khứ cũng đã có sự phát khởi ước muốn thành tựu vị thế ấy, cũng có làm việc phước thiện thù thắng, và cũng được chú nguyện bởi vị Phật của thời kỳ ấy. Có giả thuyết cho rằng hai phần đầu Buddhāpadāna - Phật Toàn Giác Ký Sự và Paccekabuddhāpadāna - Phật Độc Giác Ký Sự đã được thêm vào nhằm để khẳng định rằng: Con đường Giải Thoát là gồm có ba hạng: Toàn Giác, Độc Giác, và Thinh Văn. Dầu hạnh nguyện và sự thực hành của ba hạng Phật là khác nhau về đẳng cấp, nhưng cứu cánh giải thoát đều giống nhau là sự đoạn tận các lậu hoặc, chấm dứt khổ đau, và Niết Bàn.
Có thể đưa ra nhận xét rằng bộ Kinh Apadāna - Thánh Nhân Ký Sự chủ yếu nói về vai trò của nghiệp (kamma) trong quá trình luân hồi (saṃsāra), về sự gặt hái kết quả (phala) của hành động đã làm trong các kiếp quá khứ (pubbakamma). Apadāna - Thánh Nhân Ký Sự không chỉ nêu lên các thiện nghiệp có quả thành tựu tốt đẹp mà còn có nhắc đến một số ác nghiệp đưa đến kết quả xấu xa. Ví dụ như ký sự của Trưởng Lão Upālittherāpadāna kể lại câu chuyện tiền thân của vị này đã thực hiện hành động cung kính đến đức Phật Padumuttara và đã ước nguyện trở thành vị tỳ khưu đứng đầu về Luật. Tuy nhiên, vào kiếp sanh làm vị hoàng tử tên Candana, do việc đã dùng voi khuấy rối đến một vị Phật đang đi khất thực, cho nên trong kiếp cuối cùng dẫu bị sanh làm người thợ cạo thuộc dòng dõi thấp kém, nhưng vị Trưởng Lão Upāli này vẫn trở thành vị tỳ khưu đứng đầu về Luật trong Giáo Pháp của đức Thế Tôn Gotama.
Điểm đặc biệt là các việc quét dọn, xây dựng viền rào, cúng dường đến cội cây Bồ Đề, hay là các hành động kiến tạo và quét vôi bảo tháp, dâng hoa đến bảo tháp, và cúng dường xá-lợi cũng là nhân tố cho những thành tựu phước báu lớn lao và còn đưa đến thành tựu quả vị A-la-hán ở vào thời đức Phật nữa. Nói đến xá-lợi, điểm đáng lưu ý là ngay cả đức Phật cũng tỏ lòng tôn trọng đến xá-lợi của các vị Thinh Văn: Ký sự 50 về Trưởng Lão Cunda mô tả đức Thế Tôn đã nhận lấy xá-lợi của vị Trưởng Lão Sāriputta bằng hai tay, và trong khi phô bày xá-lợi ấy đã tán dương vị Thinh Văn đệ nhất này (tập I, 1254-1255). Tương tợ như thế, Ngài cũng đã nâng lên xá-lợi của vị Trưởng Lão Ni Mahāpajāpatigotamī bằng hai tay khi nhắc đến công hạnh của bà (tập III, Ký Sự 17, 404-415). Và có nhiều ký sự nói về các vị Thinh Văn đã được giải thoát Niết Bàn do công hạnh cúng dường xá-lợi trong quá khứ. Thêm vào đó, việc cúng dường thực phẩm và các vật dụng cần thiết đến đức Phật và Hội Chúng tỳ khưu là có được thành quả lớn lao đã được khẳng định qua nhiều ký sự ở bộ Kinh này.
Đặc biệt, có phần ký sự tên Pubbakammapiloti-apadāna đề cập đến các nghiệp xấu do tiền thân đức Phật Gotama đã tạo nên trong mười hai kiếp sống quá khứ. Các nghiệp này đã trổ quả vào lúc Ngài đã thành tựu quả vị Phật Toàn Giác. Ví dụ như việc nữ du sĩ ngoại đạo Sundarikā đã vu cáo Ngài trong thời hiện tại là do tiền thân của Ngài, lúc sanh làm kẻ vô lại Munāḷī, đã vu cáo đức Phật Độc Giác Sarabhu, và vào một kiếp khác đã bôi nhọ vị ẩn sĩ Bhīma có năm thắng trí có đại thần lực là “người vẫn còn đắm say dục lạc;” về việc nàng Ciñcamānavikā vu cáo gian sự liên hệ thân mật giữa nàng và đức Phật là do nhân của sự vu cáo vị Thinh Văn tên Nanda vào thời đức Phật Sabbābhibhū; về việc voi Nālāgirī chạy đến Ngài với ý muốn hãm hại là do việc tiền thân đã cỡi voi công kích một vị Phật Độc Giác đang đi khất thực. Và về các chứng khó chịu ở thân cũng là do tác động của nghiệp quá khứ ví dụ như chứng nhức đầu do đã có tâm hoan hỷ khi trong thấy các con cá bị giết chết, về chứng đau lưng do đã đánh gục đối thủ trong một cuộc giao đấu, về bệnh tiêu chảy do trong thời quá khứ làm một vị thầy thuốc đã cố ý cho thuốc xổ đến con trai nhà triệu phú, v.v... Có điều thắc mắc là các ký sự Pubbakammapilotika này có liên quan đến đức Phật, nhưng tại sao lại không được xếp vào Buddhāpadāna - Phật Toàn Giác Ký Sự, mà lại được sắp vào phần của các vị Thinh Văn, Therāpadāna - Trưởng Lão Ký Sự?
Một điều khác cũng đã được ghi nhận như sau: Trong các tập Kinh thuộc Tiểu Bộ (Khuddakanikāya), chủ đề về nghiệp đã được trình bày theo các sự sắp xếp khác nhau: - Jātaka - Bổn Sanh, Buddhavaṃsa - Phật Sử, Cariyāpiṭaka - Hạnh Tạng nói về các tiền thân của đức Phật Gotama. - Apadāna - Thánh Nhân Ký Sự liên quan đến các vị Thinh Văn tỳ khưu và tỳ khưu ni. - Vimānavatthu - Chuyện Thiên Cung và Petavatthu - Chuyện Ngạ Quỷ thì đề cập đến nghiệp quả của nhiều hạng người.
Về hình thức, bộ Kinh Apadāna - Thánh Nhân Ký Sự được viết theo thể kệ thơ (gāthā), mỗi câu kệ gồm có bốn pāda được trình bày thành hai dòng. Đa số các câu kệ của tập Kinh này làm theo thể thông thường gồm có tám âm cho mỗi pāda. Chúng tôi chủ trương ghi lại lời dịch Việt theo lối văn xuôi hầu ý nghĩa chuyển dịch được phần trọn vẹn. Đôi chỗ hai câu kệ được dịch chung thành một đoạn dựa theo tính chất hoàn chỉnh về văn phạm hoặc về ý nghĩa của chúng. Cũng cần nói thêm về văn bản Pāḷi được trình bày ở đây đã được phiên âm lại từ văn bản Pāḷi – Sinhala, ấn bản Buddha Jayanti Tripitaka Series của nước quốc giáo Sri Lanka.
Về phương diện dịch thuật và trình bày văn bản tiếng Việt, có một số điều cần lưu ý như sau: Mặc dầu toàn bộ văn bản là các lời tự thuật, tuy nhiên chúng tôi chỉ trình bày ở dạng chữ nghiêng cho những đoạn có tính chất đối thoại trực tiếp hoặc những điều ước nguyện, suy nghĩ. Về từ xưng hô của hàng đệ tử đối với đức Phật, chúng tôi sử dụng từ “con” ở ngôi thứ nhất cho những trường hợp trực tiếp, và “tôi” cho những trường hợp xét rằng người nghe là các đối tượng khác. Về văn phong của lời dịch, chúng tôi chủ trương ghi lại lời tiếng Việt sát theo văn bản gốc và cố gắng không bỏ sót từ nào không dịch. Lời văn tiếng Việt của chúng tôi có chứa đựng những mấu chốt giúp cho những ai có ý thích nghiên cứu Pāḷi thấy ra được cấu trúc của loại ngôn ngữ này. Việc làm này của chúng tôi không hẳn đã được hoàn hảo, dẫu sao cũng là bước khởi đầu nhằm thúc đẩy phong trào nghiên cứu cổ ngữ Phật Học của người Việt Nam. Tuy nhiên, một số sai sót trong quá trình phiên dịch đương nhiên không thể tránh khỏi, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về trình độ yếu kém.
Nhân đây, chúng tôi cũng xin chân thành ghi nhận sự quan tâm chăm sóc trực tiếp hoặc gián tiếp đối với công tác phiên dịch của chúng tôi về phương diện vật thực bồi dưỡng và thuốc men chữa bệnh của các vị hữu ân sau: Bhikkhunī Sukhettā Nichanaporn Ketjan (Thái), Cô Phạm Thu Hương (Hồng Kông), gia đình Phật tử Phạm Trọng Độ & Ngô Thị Liên, Phật tử Diệu Hiền, Phật tử Phấn Nguyễn, và Phật tử Ngô Lý Vạn Ngọc. Công việc soạn thảo này được thông suốt, không bị gián đoạn, chính là nhờ có sự hỗ trợ cấp thời và quý báu của quý vị. Thành tâm cầu chúc quý vị luôn giữ vững niềm tin và thành tựu được nhiều kết quả trong công việc tu tập giải thoát và hộ trì Tam Bảo.
Một điều thiếu sót lớn nếu không đề cập đến sự nhiệt tình giúp đỡ của Phật tử Mam Pitiya trong việc tham khảo bản dịch tiếng bản xứ. Cũng không quên không nhắc đến những sự ủng hộ, khích lệ, và công đức góp ý về phần tiếng Việt của Đại Đức Đức Hiền, cùng với hai vị Phật tử Tung Thiên và Đông Triều đã sắp xếp thời gian đọc qua bản thảo và đã giúp cho chúng tôi tránh được một số điểm vụng về trong việc sử dụng từ ngữ tiếng Việt. Nhân đây, cũng xin ghi nhận sự cúng dường cuốn Từ Điển Tiếng Việt của Đại Đức Tâm Pháp, nhờ thế đã giúp cho chúng tôi rất nhiều trong việc xác định từ ngữ được thêm phần chính xác. Chúng tôi cũng xin thành tâm tùy hỷ và tán dương công đức của các thí chủ đã nhiệt tâm đóng góp tài chánh giúp cho Công Trình Ấn Tống Tam Tạng Song Ngữ Pāḷi - Việt được tồn tại và phát triến, mong sao phước báu Pháp thí này luôn dẫn dắt quý vị vào con đường tu tập đúng theo Chánh Pháp, thành tựu Chánh Trí, chứng ngộ Niết Bàn, không còn luân hồi sanh tử nữa.
Cuối cùng, ngưỡng mong phước báu phát sanh trong công việc soạn thảo tập Kinh này được thành tựu đến thầy tổ, song thân, và tất cả chúng sanh trong tam giới. Nguyện cho hết thảy đều được an vui, sức khỏe, có trí tuệ, và tinh tấn tu tập ngõ hầu thành đạt cứu cánh giải thoát, chấm dứt khổ đau.
Kính bút, ngày 01 tháng 06 năm 2008 Tỳ Khưu Indacanda (Trương đình Dũng)
CÁC CHỮ VIẾT TẮT:
ApA. : Apadāna Aṭṭhakathā - Chú Giải Apadāna (PTS.) ND : Chú thích của Người Dịch PTS.: Nhà Xuất Bản Pali Text Society (Anh Quốc) TTPV. : Tam Tạng Pāḷi - Việt
|
|||