|
TAM TẠNG PĀLI - VIỆT
TRANG HIỆU ĐÍNH
(Đọc với font VU- Times và Acrobat Reader) Cập Nhật: Sunday, April 21, 2019 |
|||
|
Các vấn đề trình bày ở đây được phát hiện một cách ngẫu nhiên trong lúc nghiên cứu các đoạn Kinh, chứ không thực hiện theo tuần tự một cách có hệ thống.
TẠNG KINH:DĪGHANIKĀYA & TRƯỜNG BỘ
Tập 1
Tập 2
Tập 3 D. iii, 33: "an tịnh, thanh tịnh, bất tịnh" D. iii, 81: "từ nghi vấn kacci; tumhe, vo: ngôi thứ hai, số nhiều D. iii, 94: bổ sung một số từ đã bị lược bỏ; sự liên quan giữa 2 từ brāhmaṇa và bāheti. D. iii, 94b: nguồn gốc của các từ jhāyaka (người tham thiền) và ajjhāyaka (thầy giáo, giảng sư) D. iii, 135: trí do giác ngộ sanh (bodhijaṃ ñāṇaṃ) Bài Kinh 33:
MAJJHIMANIKĀYA & TRUNG BỘ
Tập 1: M. i, 7 M. i, 32 M. i, 76 M. i, 92 M. i, 214 M. i, 437: Bài Kinh 18
Tập 2
Tập 3 Bài Kinh 114 Bài Kinh 118: Ānāpānassatisuttaṃ và 2 bản dịch Việt: - Kinh Nhập tức, Xuất tức niệm (HT. Thích Minh Châu) - Kinh Giảng về Niệm Hơi Thở Vào Hơi Thở Ra (Tỳ khưu Indacanda) M. iii, 187
SAṂYUTTANIKĀYA & TƯƠNG ƯNG BỘ
Tập 1 S. i, 4 S. i, 8 S. i, 9 S. i, 14 S. i, 25 S. i, 31 S. i, 44 S. i, 48 S. i, 48-2 S. i, 48-3 S. i, 48-4 S. i, 48-5 S. i, 57a S. i, 71 S. i, 169 S. i, 222
Tập 2 S. ii, 65 S. ii, 178 S. ii, 262 S. ii, 281 S. ii, 282
Tập 3 S. iii, 9a S. iii, 9b S. iii, 9c S. iii, 9d S. iii, 48 S. iii, 53 S. iii, 55
Tập 4 S. iv, 184 S. iv, 207: Dịch thiếu từ của 2 câu kệ và chưa dịch câu cuối
Tập 5 S. v, 167 S. v, 414
AṄGUTTARANIKĀYA & TĂNG CHI BỘ
Tập 1: A. i, 62 A. i, 102 A. i, 273 A. i, 274
Tập 2 A. ii, 2 A. ii, 193
Tập 3 A. iii, 2-3 A. iii, 5 A. iii, 7 A. iii, 7-8 A. iii, 9 A. iii, 12 A. iii, 21 A. iii, 257 A. iii, 258 A. iii, 410 A. iii, 410a A. iii, 410b
Tập 4 A. iv, 195 A. iv 282 A. iv, 282b
Tập 5 - A. iii, 114: "sơ thiện, trung thiện, hậu thiện"
Tập 4
Tập 5
KHUDDAKANIKĀYA & TIỂU BỘ
Udānapāḷi: Ud. 6
Suttanipātapāḷi: Sn. 6 Sn 95 Sn. 97 Sn. 98 Sn. 202 Sn. 202b Sn. 203 Sn. 205 Sn. 205b Sn. 209 Sn. 212 Sn. 215 Sn. 221 Du sĩ Bahiya 1 Du sĩ Bahiya 2
***** --ooOoo--
|
|||